
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và Điều hoà không khí
Giới thiệu chung nghề: Đời sống của người dân ngày càng được nâng cao thì việc sử dụng các thiết bị điện lạnh như tủ lạnh, điều hoà nhiệt độ, ... càng trở nên phổ biến. Nhu cầu sử dụng các thiết bị lạnh đang tăng mạnh, vì vậy nghề kỹ thuật viên Điện lạnh hiện đang có rất nhiều việc làm.
“Nhu cầu nhân lực ngành điện lạnh tại các công ty, khu công nghiệp rất cao. Nhiều đơn vị có nhu cầu tuyển dụng nhưng không đủ người cung ứng. 100% học viên theo học ngành này đều có việc làm”.
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp cấp 2 hoặc tương đương trở lên.
- Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng trung cấp nghề
- Thời gian học (2 năm ): sáng, chiều, tối.
Mục tiêu đào tạo: (chuẩn đầu ra)
Kiến thức
+ Trình bày được đặc điểm kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị điện, lạnh, các thiết bị điện tử cơ bản trong các hệ thống máy lạnh và điều hoà không khí thông dụng.
+ Trình bày được đặc điểm, cấu tạo, nguyên lý làm việc của các hệ thống máy lạnh và điều hoà không khí.
+ Trình bày được phương pháp vận hành, bảo dưỡng, lắp đặt sửa chữa, kiểm tra, thay thế thiết bị trong các hệ thống máy lạnh và điều hoà không khí.
Kỹ năng
+ Nhận biết, kiểm tra, đánh giá tình trạng, lắp đặt và thử nghiệm được các thiết bị điện, lạnh và các thiết bị điện tử cơ bản trong các hệ thống máy lạnh và điều hoà không khí thông dụng.
+ Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, kiểm tra, sửa chữa, thay thế thiết bị trong các hệ thống máy lạnh và điều hoà không khí thông dụng.
Chương trình đào tạo:
DANH MỤC MÔN HỌC:
MÃ MH, MĐ
|
Tên môn học, môđun
|
Tín chỉ
|
Học kỳ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
LT
|
TH
|
Thi/ kiểm tra
|
I
|
Các môn học chung
|
10
|
|
285
|
116
|
150
|
19
|
MH01
|
Chính trị
|
2
|
I
|
30
|
22
|
6
|
2
|
MH02
|
Pháp luật
|
1
|
I
|
15
|
10
|
4
|
1
|
MH03
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
II
|
30
|
3
|
24
|
3
|
MH04
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh
|
6
|
I
|
120
|
47
|
65
|
8
|
MH05
|
Tin học
|
1
|
I
|
30
|
7
|
21
|
2
|
MH06
|
Anh văn
|
3
|
II
|
60
|
27
|
30
|
3
|
II.
|
Các môn học, mô đun cơ sở
|
14
|
|
316
|
145
|
157
|
14
|
MH07
|
Kỹ năng mềm
|
1
|
I
|
30
|
5
|
24
|
1
|
MH08
|
Giáo dục sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục và phòng chống HIV/AIDS
|
1
|
I
|
16
|
7
|
9
|
|
MH09
|
Cơ sở kỹ thuật điện
|
3
|
I
|
45
|
42
|
|
3
|
MĐ10
|
Kỹ thuật Hàn
|
2
|
I
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MĐ11
|
Trang bị điện
|
2
|
I
|
60
|
10
|
48
|
2
|
MH12
|
Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh và ĐHKK
|
4
|
II
|
60
|
56
|
0
|
4
|
MĐ13
|
Kỹ thuật Gò
|
2
|
I
|
60
|
10
|
48
|
2
|
III.
|
Các môn học, mô đun chuyên môn
|
23
|
|
545
|
163
|
359
|
23
|
MĐ14
|
Đo lường điện - lạnh
|
2
|
I
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ15
|
Lạnh cơ bản
|
4
|
II
|
90
|
25
|
61
|
4
|
MĐ16
|
Hệ thống máy lạnh DD&TN
|
5
|
II
|
120
|
43
|
72
|
5
|
MĐ17
|
Hệ thống điều hoà không khí cục bộ
|
4
|
II
|
90
|
20
|
66
|
4
|
MĐ18
|
Hệ thống máy lạnh công nghiệp
|
4
|
III
|
100
|
30
|
66
|
4
|
MĐ19
|
Hệ thống điều hoà không khí trung tâm
|
4
|
III
|
100
|
25
|
71
|
4
|
IV.
|
Các môn học, mô đun tự chọn (học sinh chọn 1 trong 2 môn)
|
2
|
|
45
|
12
|
31
|
2
|
MH20
|
Chuyên đề máy lạnh
|
2
|
II
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MĐ21
|
Điện lạnh ô tô
|
2
|
II
|
45
|
12
|
31
|
2
|
V.
|
Thực tập cơ sở
|
6
|
|
270
|
8
|
262
|
0
|
MĐ22
|
Thực tập tốt nghiệp
|
6
|
III
|
270
|
8
|
262
|
0
|
Tổng cộng
|
55
|
|
1,461
|
444
|
959
|
58
|
Cơ hội việc làm sau khi hoàn thành khoá học:
Sau khi hoàn tất chương trình học, học sinh có thể :
- Làm nhân viên cho các tiệm sửa chữa, các cửa hàng kinh doanh thiết bị lạnh gia dụng.
- Làm nhân viên bảo trì cho các cơ quan, xí nghiệp, nhà hàng, khu văn phòng.
- Có khả năng tự mình mở và làm chủ một tiệm sửa chữa thiết bị lạnh gia dụng.
- Làm công nhân cho các công ty, xí nghiệp, lắp đặt, sửa chữa hệ thống lạnh công nghiệp.
- Làm công nhân cho các công ty , xí nghiệp đông lạnh , chế biến Thủy hải sản .
- Tham gia trong đội sửa chữa, bảo trì.
Trang thiết bị dạy học






Liên hệ:
Địa chỉ:417 Trần Hưng Đạo - Phan Thiết - Bình Thuận
Điện thoại: 0623.829342
Email: info@dncdbt.edu.vn